Dưới đây là 50 phím tắt Excel mà bạn nên biết vào năm 2023:
1. Ctrl + N: Tạo một bảng tính mới.
2. Ctrl + O: Mở một bảng tính hiện có.
3. Ctrl + S: Lưu bảng tính hiện tại.
4. Ctrl + P: In bảng tính hiện tại.
5. Ctrl + Z: Hoàn tác thao tác cuối cùng.
6. Ctrl + Y: Làm lại thao tác cuối cùng.
7. Ctrl + X: Cắt các ô hoặc dòng được chọn.
8. Ctrl + C: Sao chép các ô hoặc dòng được chọn.
9. Ctrl + V: Dán nội dung được sao chép vào bảng tính.
10. Ctrl + A: Chọn toàn bộ bảng tính.
11. Ctrl + F: Mở hộp thoại Tìm kiếm.
12. Ctrl + H: Mở hộp thoại Thay thế.
13. Ctrl + B: Đánh dấu các ô được chọn in đậm.
14. Ctrl + I: Đánh dấu các ô được chọn in nghiêng.
15. Ctrl + U: Đánh dấu các ô được chọn gạch chân.
16. Ctrl + K: Tạo hyperlink cho các ô được chọn.
17. Ctrl + L: Thêm một danh sách vào bảng tính.
18. Ctrl + ;: Chèn ngày hiện tại vào ô được chọn.
19. Ctrl + Shift + &: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng kiểu bảng.
20. Ctrl + Shift + ~: Chuyển đổi định dạng của các ô được chọn thành định dạng số.
21. Ctrl + Shift + $: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng tiền tệ.
22. Ctrl + Shift + #: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng ngày/tháng/năm.
23. Ctrl + Shift + @: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng giờ/phút/giây.
24. Ctrl + Shift + %: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng phần trăm.
25. Ctrl + Shift + ^: Đánh dấu các ô được chọn với định dạng số khoa học.
26. Ctrl + Shift + &: Loại bỏ các định dạng trong các ô được chọn.
27. Ctrl + Shift + *: Chọn toàn bộ vùng dữ liệu hiện tại.
28. Ctrl + Shift + F: Mở hộp thoại Định dạng các ô.
29. Ctrl + Shift + T: Chèn một bảng mới vào bảng tính hiện tại.
30. Ctrl + Shift + O: Chọn các ô được bôi đen.
31. Ctrl + Shift + I: Chọn nội dung ô hiện tại.
32. Ctrl + Shift + U: Chọn các ô cùng cột với ô đang được chọn.
33. Ctrl + Shift + J: Chọn các ô cùng hàng với ô đang được chọn.
34. Ctrl + Shift + L: Chọn toàn bộ dòng chứa ô đang được chọn.
35. Ctrl + Shift + C: Chọn toàn bộ cột chứa ô đang được chọn.
36. Ctrl + Shift + V: Hiển thị hộp thoại Dán đặc biệt để chọn định dạng cần dán.
37. Ctrl + Shift + E: Thực hiện phép chuyển đổi chèn/hủy chèn các ô được chọn.
38. Ctrl + Shift + N: Áp dụng định dạng con số cho các ô được chọn.
39. Ctrl + Shift + B: Áp dụng định dạng địa chỉ cho các ô được chọn.
40. Ctrl + Shift + P: Hiển thị hộp thoại In để tùy chỉnh thiết lập in.
41. Ctrl + Shift + H: Chọn tất cả các ô trong vùng dữ liệu hiện tại.
42. Ctrl + Shift + Z: Đảo ngược thao tác Hoàn tác trước đó.
43. Ctrl + Shift + F3: Mở hộp thoại Tên.
44. Alt + =: Tự động tính toán các giá trị trong hàng hoặc cột được chọn.
45. Alt + Shift + F1: Chèn một bảng tính mới.
46 . Alt + Enter: Thêm một dòng mới trong ô.
47. Alt + F4: Đóng bảng tính hiện tại.
48. Alt + F8: Mở hộp thoại Macro.
49. Alt + H + V + V: Chèn một cột mới vào bảng tính.
50. Alt + H + D + R: Xóa các cột được chọn.
51. Alt + H + R: Xóa các hàng được chọn.
52. Alt + H + O + I: Điều chỉnh chiều rộng của các cột được chọn.
53. Alt + H + O + C: Điều chỉnh chiều cao của các hàng được chọn.
54. Alt + H + H: Hiển thị các tùy chọn cắt, sao chép và dán.
55. Alt + W + F + F: Điều chỉnh chiều rộng của cột để vừa với nội dung.